Số điện thoại
0909 32 1410
Điện Lạnh Hoa Sim xin gửi đến quý khách danh sách chi tiết bảng giá các dịch vụ sửa chữa và lắp đặt thiết bị điện lạnh, điện gia dụng mới nhất. Với phương châm hoạt động “Uy tín – Chất lượng – Nhanh chóng”, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách các giải pháp hiệu quả với mức giá hợp lý nhất.
Bảng giá bao gồm đầy đủ các hạng mục như sửa chữa máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, các thiết bị điện dân dụng khác, cũng như dịch vụ lắp đặt và bảo dưỡng chuyên nghiệp. Quý khách có thể tham khảo bảng giá dưới đây để nắm rõ hơn về các dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.
| STT | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ |
|---|---|---|
| I. GIÁ SỬA CHỮA | ||
| 1 | Máy lạnh chảy nước (Thông ống thoát nước, cân chỉnh dàn lạnh) | 100.000 – 200.000 |
| 2 | Máy lạnh không lạnh / kém lạnh (Kiểm tra gas, vệ sinh dàn, đo dòng, nạp gas (nếu thiếu)) | 200.000 – 450.000 |
| 3 | Máy lạnh không chạy / báo lỗi (Kiểm tra bo mạch, relay, tụ, contactor ) | Từ 200.000 |
| 4 | Nạp gas máy lạnh (R22 / R32 / R410A) (Kiểm tra, hút chân không, nạp gas chuẩn áp suất ) | 250.000 – 600.000 |
| 5 | Máy lạnh kêu to, rung (Vệ sinh cục nóng, siết chặt chân đế, …) | 150.000 – 250.000 |
| 6 | Tủ lạnh không lạnh / yếu lạnh (Kiểm tra block, gas, thermostat, quạt dàn) | 350.000 – 600.000 |
| 7 | Tủ lạnh kêu to / đóng tuyết (Kiểm tra quạt, thay ron cửa, xả đá, thay cảm biến) | 350.000 – 600.000 |
| 8 | Máy giặt không vắt / không xả / báo lỗi (Kiểm tra board, mô tơ, bơm xả, dây curoa) | Từ 150.000 |
| 9 | Máy giặt rung, kêu to (Cân chỉnh, thay lò xo giảm chấn, thay bạc đạn) | 200.000 – 350.000 |
| 10 | Bình nóng lạnh không nóng / rò điện (Kiểm tra điện trở, role, thay thanh magie) | 150.000 – 350.000 |
| 11 | Lắp đặt – di dời máy lạnh (Bao gồm hút chân không, chạy thử) | 450.000 – 550.000/bộ |
| 12 | Vệ sinh máy lạnh (treo tường) | 200.000/bộ |
| 13 | Vệ sinh máy lạnh (cassette) | 400.000/bộ |
| 14 | Vệ sinh máy giặt lồng đứng | 250.000 – 350.000 |
| 15 | Vệ sinh máy giặt lồng ngang | 350.000 – 600.000 |